Chào mọi người, chủ đề nho nhỏ Bringing things đã được hỏi nhiều lần trong các
lần thi Speaking năm 2017. Hôm nay, mình sẽ cố gắng
cho ra các bài trả lời mẫu của các chủ đề đang nóng trong năm nay để các sĩ tử
tham khảo nhé, để đỡ bí ý và có từ vựng để sử dụng. Nếu thời gian cho phép,
mình sẽ thu âm các bài trả lời để mọi người nghe thử một bài band 8-9 thì ngữ
điệu, cách nhấn nhá, và cách phát âm nó sẽ như thế nào. Giả sử các bạn không nhớ được hết
các từ vựng hay nhưng phần phát âm mình tốt thì điểm speaking overall vẫn cao nhé!
Xem thêm bài viết:
.
Cùng nhau học 1 số cụm từ hữu dụng và cách trả lời
các câu hỏi về chủ đề này nhé!
1. What will you bring when you
go out?
Well, it has got to be my smart phone. You know I’m kind of an Internet addict
so having my phone by my side is a must, ‘cuz you know, I can do practically
anything with it, from surfing Facebook to creating documents, you name it.
- an Internet addict: người nghiện Internet
- have smth by one’s side: có cái gì đó bên cạnh mình
- a must = something you must have
- practically = almost
- you name it: dùng đặt cuối câu, có nghĩa là v..v..(vâng vâng) khi liệt kê
.
2. Did you ever forget to bring things?
Of course I did. Ya know I can be pretty absent-minded sometimes. There’s this
one time when I was supposed to return a shirt that I borrowed from my friend,
but I was so busy it totally slipped my mind.
- absent-minded = forgetful: đãng trí
- There’s this one time: có 1 lần
- it slipped my mind = I forgot about it
.
3. Will you bring different things in the daytime or at night?
Well I suppose there’s a difference. During the day I guess I’d bring sunscreen
and sunglasses to protect myself from getting sunburnt, while at night I
suppose I need to bring a set of house keys in case I get home late and
everybody’s sound asleep.
- sunscreen: kem chống nắng
- sunglasses: kính mát
- get sunburnt: bị cháy nắng
- be sound asleep: đang ngủ thật say
.
Chúc các bạn học vui!
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét