Chia sẻ cho các bạn những cùm từ thông dụng trong IELTS cần nhớ để học thuộc và áp dụng trong IELTS writing nhé!
Xem thêm bài viết:
• by chance = by
accident (adv)(tình cờ)
• to be/get tired of + N/V-ing(mệt mỏi về…)
• can’t stand/ help/ bear/ resist + V-ing(không
nhịn được làm gì…)
• to be keen on/ to be fond of + N/V-ing(thích
làm gì đó…)
• S + V+ too + adj/adv
+ (for someone) + to do something(quá….để cho ai làm gì…)
• S + V + so + adj/ adv + that +S + V (quá… đến
nỗi mà…)
• It + V + such + (a/an) + N(s) + that + S
+V(quá… đến nỗi mà…)
• S + V + adj/ adv + enough + (for someone) + to
do something. (Đủ… cho ai đó làm gì…)
• Have/ get + something + done (VpII)(nhờ ai hoặc
thuê ai làm gì…)
• It + be + time + S + V (-ed, cột 2) / It’s
+time +for someone +to do something(đã đến lúc ai đóphải làm gì…)
• when + S + V(QkĐ), S + was/were + V-ing.
• When + S + V(qkd), S + had + Pii
• Before + S + V(qkd), S + had + Pii
• After + S + had +Pii, S + V(qkd)
• to be crowded with(rất đông cài gì đó…)
• to be full of(đầy cài gì đó…)
• To be/ seem/ sound/ became/ feel/ appear/
look/ go/ turn/ grow + adj(đây là các động từ tri giác có nghĩa là: có vẻ như/
là/ dường như/ trở nên… sau chúng nếu có adj và adv thì chúng ta phải chọn adj)
• except for/ apart from(ngoài, trừ…)
• as soon as(ngay sau khi)
• feel like + V-ing(cảm
thấy thích làm gì…)
• expect someone to do something(mong đợi ai làm
gì…)
• advise someone to do something(khuyên ai làm
gì…)
• go + V-ing(chỉ các trỏ tiêu khiển..)(go
camping…)
• leave someone alone(để ai yên…)
• By + V-ing(bằng cách làm…)
• Would rather + V¬ (infinitive) + than + V
(infinitive)(thích làm gì hơn làm gì)
• To be/get Used to + V-ing(quen làm gì)
• Used to + V (infinitive)(Thường làm gì trong
qk và bây giờ không làm nữa)
• to be amazed at = to be surprised at +
N/V-ing( ngạc nhiên về….)
• to be angry at + N/V-ing(tức giận về)
• to be good at/ bad at + N/ V-ing(giỏi về…/ kém
về…)
• It + takes/took+
someone + amount of time + to do something(làm gì… mất bao nhiêu thờigian…)
• To prevent/stop + someone/something + From +
V-ing(ngăn cản ai/cái gì… không làm gì..)
• S + find+ it+ adj to do something(thấy … để
làm gì…)
• To prefer + Noun/ V-ing + to + N/ V-ing.(Thích
cái gì/làm gì hơn cái gì/ làm gì)
• to be interested in + N/V-ing(quan tâm đến…)
• to waste + time/ money + V-ing(tốn tiền hoặc
tg làm gì)
• To spend + amount of time/ money + V-ing(dành
bao nhiêu thời gian làm gì…)
• To spend + amount of time/ money + on +
something(dành thời gian vào việc gì…)
• to give up + V-ing/ N(từ bỏ làm gì/ cái gì…)
• would like/ want/wish + to do something(thích
làm gì…)
• have + (something) to + Verb(có cái gì đó để
làm)
• It + be + something/ someone + that/
who(chính…mà…)
• Had better + V(infinitive)(nên làm gì….)
• hate/ like/ dislike/ enjoy/ avoid/ finish/
mind/ postpone/ practise/ consider/ delay/ deny/ suggest/ risk/ keep/ imagine/
fancy + V-ing,
• It’s + adj + to + V-infinitive(quá gì ..để làm
gì)
• Take place = happen = occur(xảy ra)
• to be excited about(thích thú)
• to be bored with/ fed up with(chán cái gì/làm
gì)
• There is + N-số ít, there are + N-số nhiều(có
cái gì…)
• want/ plan/ agree/ wish/ attempt/ decide/
demand/ expect/ mean/ offer/ prepare/ happen/ hesitate/ hope/ afford/ intend/
manage/ try/ learn/ pretend/ promise/ seem/ refuse + TO + V-infinitive
• for a long time = for years = for ages(đã nhiều
năm rồi)(dùng trong thì hiện tại hoàn thành)
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét