Thứ Hai, 17 tháng 7, 2017

TỪ VỰNG IELTS - BAND 8 -Topic: Education

 Education là một topic rất hay có trong đề thi IELTS cả speaking và writing. Để giúp bạn có thêm cho mình vốn từ vựng chất cho chủ đề này, bài viết này sẽ chia sẻ đến những bạn đang ôn thi IELTS bộ từ vựng band 8.0 mà nhất định các bạn không thể bỏ qua.

Xem thêm bài viết: 


- bachelors degree: Bằng cử nhân
- boarding school: Trường nội trú
- distance learning: Học từ xa (qua Internet)
- to fall behind with your studie: Tiến bộ chậm hơn các học viên khác
- a graduation ceremony: Lễ tốt nghiệp
- higher education: Bậc học cao hơn (thường nói về cao đẳng và đại học)
- an intensive course: Khóa học chuyên sâu
- to keep up with your studies: Theo kịp với bài học
- to learn something by heart: Học thuộc lòng
- a mature student: Học viên là người đã đi làm
- masters degree: Bằng thạc sĩ
- to meet a deadline: Hoàn thành công viẹc đúng hạn
- to play truan: Trốn học
- private language school: Trường học tư
- public schools: Trường học công
- to sit an exam: Tham gia vào kỳ thi
- state school: Trường học công
- subject specialist Chuyên viên trong một môn học
- tuition fees: Học phí
- to work your way through university: Đi làm để lấy tiền trang trải học phí

Chúc các bạn học tốt!

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét